| [tên] |
| | arrow |
| | Bị trúng tên |
| To be hit by an arrow |
| | name |
| | Biết / há»i tên ai |
| To know/ask somebody's name |
| | Một giấy thông hà nh mang tên Nell Drury |
| A passport in the name of Nell Drury |
| | Tên thương mại của một loại thuốc ho |
| Brand name of an antitussive; trade name of an antitussive |
| | Larousse là cái tên mà ai cũng biết |
| Larousse is a household name |
| | Báo in sai tên tôi |
| My name was misprinted in the newspaper |
| | ở đây không có ngÆ°á»i nà o mang tên đó |
| There is no person of that name here |
| | xem tá»±a 1 |
| | chap; bloke |