|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tè
1 Ä‘g. (kng.). Äái (thÆ°á»ng nói vá» trẻ em). Bé tè ra quần.
2 t. (dùng phụ sau t.). (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối. Bà n ghế thấp tè. Lùn tè như cái nấm. Thấp tè tè.
|
|
|
|