| [tâter] |
| ngoại động từ |
| | sá», rá» mó |
| | Tâter une étoffe |
| sỠtấm vải |
| | sỠsoạng |
| | Tâter dans l'obscurité |
| sỠsoạng trong đêm tối |
| | thăm dò |
| | Tâter les intentions de quelqu'un |
| thăm dò ý định của ai |
| | tâter le pavé |
| | đi rón rén |
| | tâter le pouls à quelqu'un |
| | xem pouls |
| | tâter le terrain |
| | thăm dò tình thế |
| nội động từ |
| | thá» |
| | Il a tâté de tous les métiers |
| nó đã thá» má»i nghá» |
| | nếm mùi, từng trải qua |
| | Il a tâté de la misère |
| nó đã nếm mùi cùng khổ |
| | y tâter |
| | (thông tục) đã từng biết qua, đã từng nếm mùi |