Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
táp


happer; mordre.
Chó táp miếng xương
chien qui happe un morceau d'os
Bị chó táp một cái
(địa phương) être mordu par un chien
Cá táp mồi
poisson qui mord à l'appât.
taper.
Sóng táp vào đê
flots qui tapent sur le digue.
lécher.
Bị lửa táp
être léché par une flamme
fané; flétri
Rét quá mạ bị táp gần hết
il fait trop froid, presque tous les jeunes plants de riz sont fanés.
appliquer pour renforcer
Táp mấy đoạn tre vào cây cột
appliquer des tronçons de bambou sur une colonne pour la renforcer.
gió táp mưa sa
vent qui tape et pluie qui tombe; sous le vent et la pluie



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.