two-time
two-time | ['tu:'taim] | | ngoại động từ | | | (thông tục) cắm sừng, phụ tình; phản thùng, lừa gạt (nhất là một người yêu vì lòng không trung thành) | | | a two-timing rogue | | một thằng sở khanh | | | he'd been two-timing me for months! | | hắn đã phản thùng tôi hàng tháng nay! |
/'tu:,taim/
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cắm sừng; phụ tình
|
|