Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
two-dimensional




two-dimensional
['tu:di'men∫ənl]
tính từ
có hoặc tỏ ra có chiều dài và chiều rộng, nhưng không có chiều sâu; hai chiều
a two-dimensional image
tấm ảnh không có chiều sâu
a two-dimensional character
một tính cách không có chiều sâu (tức là một người không thú vị lắm)


/'tu:di'menʃənl/

tính từ
hai chiều

▼ Từ liên quan / Related words

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.