Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tuồng


d. 1. Nghệ thuật sân khấu cổ, nội dung là những chuyện trung, hiếu, tiết, nghĩa, hình thức là những điệu múa và những điệu hát có tính chất cách điệu hóa đến cực điểm. 2. Bộ tịch, trò trống: Làm như tuồng con nít; Chẳng ra tuồng gì. 3. Bọn người thiếu đạo đức: Tuồng vô nghĩa ở bất nhân (K).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.