turtle
turtle | ['tə:tl] | | danh từ | | | (động vật học) cu gáy (như) turtle-dove | | | (động vật học) rùa (bò sát lớn sống ở biển có chân chèo và một mai to) | | | thịt rùa | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) một trong nhiều loài bò sát có mai to như rùa cạn, rùa nước ngọt.. | | | to turn turtle | | | (thông tục) lập úp; úp sấp (tàu, thuyền) | | nội động từ | | | câu rùa, bắt rùa |
/'tə:tl/
danh từ (như) turtle-dove (động vật học) rùa ((thường) chỉ rùa biển) thịt rùa !to turn turtle (hàng hải), (từ lóng) lập úp (tàu, thuyền)
nội động từ câu rùa, bắt rùa
|
|