|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tua
1 dt. 1. Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp: tua cờ tua đèn lồng. 2. Vật nhỏ, mềm, có hình giống như cái tua: tua cá mực tua cua.
2 (F. tour) dt. 1. Lượt, vòng: đi dạo một tua ngoài phố tua du lịch. 2. Hồi, trận: đánh cho một tua nên thân.
3 (F. tour) dt. Chòi canh gác: Xa cô du kích mỏ cày, Còn mê câu chuyện ban ngày đánh tua (Giang Nam).
4 pht., cổ Hãy, nên: tua gắng sức tua giữ gìn Tôi xin dám gởi lời này, Hãy tua chậm chậm sẽ vầy nhân duyên (Lục Vân Tiên).
|
|
|
|