Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trốn


đg. 1 Giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy. Chơi đi trốn, đi tìm. Trốn trong rừng. 2 Bỏ đi, tránh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị giữ lại, khỏi bị bắt. Trốn mẹ đi chơi. Chạy trốn. Bị lùng bắt, phải trốn đi. 3 Tìm cách lảng tránh một nhiệm vụ nào đó. Trốn việc nặng. Trốn trách nhiệm. Trốn học. Trốn thuế. 4 (kết hợp hạn chế). (Trẻ em) bỏ qua một giai đoạn tập vận động ban đầu nào đó. Trẻ trốn lẫy. Trốn bò.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.