Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trằn


1. đg. Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm: Thằng bé cứ trằn xuống không để ẵm đi. 2. ph. Nỗi đau gí người xuống: Đau trằn lúc trở dạ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.