Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trẩy


faire mouvement (en parlant des troupes).
Quân trẩy qua làng
troupes qui font mouvement à travers le village.
aller vers; se rendre à (un lieu éloigné).
Trẩy kinh
se rendre à la capitale.
(địa phương) như trảy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.