|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trả
1 dt. Chim cỡ nhỏ, lông xanh biếc, mỏ lớn và thẳng, nhọn, chuyên bắt cá.
2 đgt. 1. Đưa lại cho người khác cái đã vay, mượn của người ấy: trả nợ trả sách cho thư viện. 2. Đưa cho người khác tiền để lấy một vật mua hoặc đổi lấy cái ngang giá: trả tiền mua hàng trả tiền nhà trả lương. 3. Đáp lại tương xứng với điều người khác đã làm đối với mình: trả ơn trả lễ trả thù. 4. Trả giá, nói tắt: thách cả trả nửa.
|
|
|
|