Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trượng


(đo lường; từ cũ, nghĩa cũ) dix yards vietnamiens (soit 4 mètres).
(từ cũ, nghĩa cũ) bâton en bois.
Bị đánh ba trượng
être frappé de trois coups de bâton
phạt trượng
punir de la bastonnade.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.