Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trơn


t. 1 Có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi. Đường trơn. Sàn đánh xi rất trơn. 2 (kng.). Lưu loát, trôi chảy, không vấp váp. Đọc không trơn. Nói trơn như cháo chảy. 3 (kết hợp hạn chế). Có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí. Vải trơn. 4 (kng.). Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì. Lính trơn. Nhân viên trơn. 5 (ph.; kng.). Nhẵn, hết nhẵn. Củi cháy trơn cả. Hết trơn. Sạch trơn*.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.