Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trơ


immobile; inchangé.
Đứng trơ ra
se tenir immobile.
(hóa học) inerte
Khí trơ
gaz inerte.
seul.
Cây to đứng trơ giữa đồng
grand arbre qui se dresse tout seul au milieu des champs.
éhonté; impudique; qui n'a pas honte; impassible.
Bị chửi mà cứ trơ ra
on l'insulte et il n'en a pas honte.
mis à nu.
Cành cây trơ ra sau trận bão, không còn một chiếc lá
des branches mises à nu par la tempête et ne gardant sur elles aucune feuille.
à arille trop mince (en parlant de certains fruits).
Nhãn trơ
longane à arille trop mince.
(địa phương) très émoussé.
Dao trơ
couteau très émoussé
trơ trơ
(redoublement) inchangeable; immuable; imperturbable
(redoublement) éhonté; impudique.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.