Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tràng


d. 1. Toàn thể những vật cùng loại xâu vào hoặc buộc vào với nhau: Tràng hạt; Tràng hoa. 2. Toàn thể những âm thanh phát ra liên tiếp: Tràng pháo; Tràng liên thanh.

d. Vạt trước của áo dài (cũ): Giang Châu tư mã đượm tràng áo xanh (Tỳ bà hành).

đg. Nói ngựa đang đi thẳng lại rẽ ngang ra.

d. X. TrÆ°á»ng: Trưởng tràng.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.