|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trà ng
d. 1. Toà n thể những váºt cùng loại xâu và o hoặc buá»™c và o vá»›i nhau: Trà ng hạt; Trà ng hoa. 2. Toà n thể những âm thanh phát ra liên tiếp: Trà ng pháo; Trà ng liên thanh.
d. Vạt trước của áo dà i (cũ): Giang Châu tư mã đượm trà ng áo xanh (Tỳ bà hà nh).
đg. Nói ngựa đang đi thẳng lại rẽ ngang ra.
d. X. TrÆ°á»ng: Trưởng trà ng.
|
|
|
|