|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trà n
d. Äồ Ä‘an thÆ°a bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phÆ¡i cho khô.
d. Nơi chứa hà ng : Trà n than.
đg. 1. Chảy ra ngoà i miệng hoặc bỠvì đầy quá : Nước trà n qua mặt đê. 2. Tiến và o à o ạt : Giặc trà n và o cướp phá.
Cg. Trà n cung mây. Ph. Bừa bãi, không mức Ä‘á»™, không Ä‘iá»u Ä‘á»™ : ChÆ¡i trà n : Uống trà n. Trà n cung mây. Nh. Trà n : ChÆ¡i trà n cung mây ; Uống trà n cung mây.
|
|
|
|