| [trouver] |
| ngoại động từ |
| | tìm thấy, tìm ra, tìm được |
| | Chercher un objet jusqu'à ce qu'on le trouve |
| tìm một vật cho đến lúc tìm thấy |
| | Trouver un place pour se garer |
| tìm được một chỗ đậu xe |
| | Trouver un appartement |
| tìm được một căn hộ |
| | Trouver un bon ami |
| tìm được một người bạn tốt |
| | Trouver la solution d'une question |
| tìm ra được giải pháp cho một vấn đề |
| | gặp; bắt gặp |
| | Trouver quelqu'un dans la rue |
| gặp ai ngoài phố |
| | Trouver une difficulté sur son chemin |
| gặp khó khăn trở ngại trên đường |
| | On le trouve en faute |
| người ta bắt gặp nó mắc một khuyết điểm |
| | thấy, nhận thấy; nghĩ rằng |
| | Trouver sa maison détruite |
| thấy nhà mình bị tàn phá |
| | Trouver qqn au lit |
| thấy ai đang nằm trên giường |
| | Je lui trouve du talent |
| tôi thấy anh ấy có tài năng |
| | Je trouve ce film excellent |
| tôi nhận thấy phim ấy tuyệt vời |
| | có cách, có dịp |
| | Je n'ai pas trouvé à la sauver |
| tôi không có cách cứu nó |
| | comme une poule qui a trouvé un couteau |
| | (lúng túng) như gà mắc tóc |
| | la trouver mauvaise |
| | (thân mật) cho (một phương sách, một kết quả) là không hay |
| | quand on me cherche, on me trouve |
| | trêu tôi thì người ta sẽ biết tay |
| | qui cherche trouve |
| | có công mài sắt có ngày nên kim |
| | trouver à qui parler |
| | gặp người đáng mặt |
| | trouver à redire à tout |
| | cái gì cũng chê bai |
| | trouver grâce aux yeux de quelqu'un |
| | được ai tha thứ |
| | làm vui lòng ai |
| | trouver le mot de l'énigme |
| | tìm ra bí quyết |
| | trouver le temps long |
| | buồn chán |
| | trouver chaussure à son pied |
| | (thân mật) buồn ngủ gặp chiếu manh |
| | trouver quelqu'un sur son chemin |
| | gặp phải người cản trở công việc mình |
| | trouver son compte |
| | có lợi (trong việc gì) |
| | trouver son maître |
| | gặp được người đáng bậc thầy |