Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trinh


l.t. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. 2. d. Lòng trung thành đối với chồng (cũ): Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (K).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.