|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tricot
| [tricot] | | danh từ giống đực | | | hàng đan, hàng dệt kim | | | Tricot broché | | hàng dệt kim cải hoa | | | Tricot cardé | | hàng dệt kim chải tuyết | | | Tricot à côtes | | hàng dệt kim sọc | | | Tricot classique /tricot uni | | hàng dệt kim trơn | | | Tricot à dessin | | hàng dệt kim có hình | | | Tricot à dessin d'ajourage | | hàng dệt kim có hình thủng | | | Tricot double | | hàng dệt kim kép | | | Tricot double -face | | hàng dệt kim hai mặt phải | | | Tricot façonné | | hàng dệt kim có hình nổi | | | Tricot feutré /tricot foulé | | hàng nỉ dệt kim | | | Tricot à jour | | hàng dệt kim đan giua | | | Tricot molletonné | | hàng dệt kim lót vải bông | | | Tricot va-et-vient | | hàng dệt kim đam ziczac | | | áo đan, áo dệt kim |
|
|
|
|