| ['trikl] |
| danh từ |
| | dòng chảy nhỏ giọt (nước) |
| | a trickle of blood |
| dòng máu nhỏ giọt |
| | to set the tap at a trickle |
| mở vòi nước cho chảy nhỏ giọt |
| | trickle of sales |
| sự bán nhỏ giọt |
| | (+ of something) số lượng nhỏ đến từ từ, số lượng nhỏ đi từ từ |
| | a trickle of information |
| sự rò rỉ thông tin |
| ngoại động từ |
| | làm cho chảy nhỏ giọt, làm cho chảy thành dòng nhỏ |
| | to trickle ink into a fountain-pen |
| cho mực chảy nhỏ giọt vào bút máy |
| nội động từ |
| | chảy nhỏ giọt, chảy thành dòng nhỏ (nước, máu...) |
| | dần dần lộ ra (tin tức); đến từ từ, đi đâu đó chậm rãi |
| | news is starting to trickle out |
| tin tức bắt đầu lộ ra |