| ['tribju:t] |
| danh từ |
| | vật triều cống; đồ cống nạp |
| | vật tặng, lời nói để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính |
| | floral tributes |
| hoa tặng |
| | Tributes to the dead Premier have been received from all over the world |
| Những lời ai điếu vị thủ tướng quá cố đã được gửi đến từ khắp nơi trên thế giới |
| | the mourners stood in silent tribute as the coffin was laid to rest |
| những người đưa tang đứng yên lặng thành kính khi quan tài được hạ xuống nơi an nghỉ cuối cùng |
| | sự chỉ báo sức hữu hiệu của cái gì |
| | his recovery is a tribute to the doctors' skill |
| sự bình phục của anh ấy là một chỉ báo tài năng của các bác sĩ |
| | to pay tribute to somebody/something |
| | xem pay |