trembleur
 | [trembleur] |  | danh từ giống đực | |  | (điện học) bộ phối điện | |  | (y học, thân mật) người bị liệt rung | |  | (từ hiếm; nghĩa ít dùng) người hay run sợ, người nhát | |  | Il ne s'en va pas comme un trembleur | | anh ấy không bỏ đi như một người nhát |  | tính từ | |  | (nghĩa ít dùng) run sợ | |  | Un amoureux trembleur | | một tình nhân run sợ |
|
|