|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
travers
 | [travers] |  | danh từ giống đực | |  | nét kỳ cục, tật | |  | C'était une bonne femme malgré ses petits travers | | đó là một phụ nữ tốt mặc dầu những tật nhỏ của bà ta | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) bề ngang | |  | Un travers de doigt | | một bề ngang ngón tay | |  | à tort et à travers | |  | bừa bãi tầm bậy, quàng xiên | |  | à travers | |  | qua | |  | au travers | |  | xuyên qua | |  | au travers de | |  | qua giữa | |  | de travers | |  | nghiêng, lệch | |  | vẹo | |  | sai, lệch sai | |  | en travers | |  | ngang chiều sóng | |  | mer de travers | |  | biển đập ngang vào thành tàu | |  | par le travers | |  | như entravers | |  | passer au travers | |  | thoát khỏi nguy hiểm; tránh khỏi trừng phạt | |  | regarder de travers | |  | xem regarder |
|
|
|
|