tranquille
 | [tranquille] |  | tính từ | |  | yên, lặng, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh | |  | Mer tranquille | | biển lặng | |  | Sommeil tranquille | | giấc ngủ yên | |  | Un pas tranquille | | bước đi lặng lẽ | |  | Un coin tranquille | | một góc yên lặng | |  | Un endroit tranquille | | một nơi yên tĩnh | |  | Une vieille femme tranquille | | một bà cụ lặng lẽ | |  | Les enfants, restez tranquilles ! | | các con ngồi yên! | |  | Laissez ça tranquille | | cứ để yên thế | |  | Laissez-moi tranquille | | hãy để cho tôi yên | |  | thanh thản, bình tâm | |  | Âme tranquille | | tâm hồn thanh thản | |  | Se sentir tranquille | | cảm thấy thanh thản | |  | (thân mật) chắc | |  | Il ne reviendra pas, je suis tranquille | | nó sẽ không trở lại, tôi chắc thế |  | phản nghĩa Agité, bruyant, furieux; anxieux, inquiet, tourmenté, trouble. |
|
|