Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tranh


1 d. 1 (thường nói cỏ tranh). x. cỏ tranh. 2 Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà. Cắt rạ đánh tranh. Túp lều tranh (lợp bằng tranh). Nhà tranh, vách đất.

2 d. Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh phong cảnh. Tranh Tết*. Tranh cổ động. Đẹp như tranh (rất đẹp).

3 đg. 1 Tìm cách giành lấy, làm thành của mình. Tranh mồi. Tranh công. Tranh giải vô địch. 2 Tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm. Mua tranh hàng. Tranh nhau hỏi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.