traction
traction | ['træk∫n] | | danh từ | | | sự kéo; sức kéo; lực kéo | | | electric traction | | sức kéo bằng điện | | | (y học) phương pháp điều trị bằng kéo chân, tay.. liên tục | | | she's injured her back and is in traction for a month | | cô ấy đã bị đau lưng và hiện đang điều trị bằng cách kéo giãn trong một tháng | | | khả năng bám đất không bị trượt của chiếc lốp xe, bánh xe |
/'trækʃn/
danh từ sự kéo sức kéo electric traction sức kéo bằng điện
|
|