|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
toát
đg. 1. Nói mồ hôi thoát ra: Sợ toát mồ hôi. 2. Thoát ra, biểu hiện: Bà i văn toát ra một ý chà chiến đấu.
ph. Tiếng đặt sau tÃnh từ "lạnh" và "trắng" để thêm ý "khắp tất cả": Lạnh toát; Trắng toát.
|
|
|
|