 | [toucher] |
 | ngoại động từ |
|  | sờ mó, rờ |
|  | Toucher la main de quelqu'un |
| sờ tay ai |
|  | chạm đụng |
|  | Toucher le sol |
| chạm đất |
|  | Les ancres ne touchent pas le fond |
| neo không đụng đáy |
|  | sát, sát tới |
|  | Ma maison touche la sienne |
| nhà tôi sát nhà anh ấy |
|  | Navire qui a touché le port |
| tàu đã sát tới cảng |
|  | trúng |
|  | Tireur qui a touché la cible |
| người bắn đã trúng bia |
|  | Toucher le but |
| trúng đích |
|  | Être touché par une balle |
| bị trúng đạn |
|  | thử (vàng) |
|  | lĩnh |
|  | Toucher un mandat |
| lĩnh một ngân phiếu |
|  | tiếp xúc |
|  | Il a pu toucher le ministre |
| anh ấy có thể tiếp xúc với ông bộ trưởng |
|  | có quan hệ đến, liên quan đến |
|  | Cela ne me touche pas |
| điều đó không liên quan gì đến tôi |
|  | làm cho xúc động, làm cho động lòng |
|  | Ces paroles l'ont touchée vivement |
| những lời ấy làm cho bà ta xúc động mạnh |
|  | (y học) thăm âm đạo |
|  | Toucher une femme enceinte |
| thăm âm đạo một phụ nữ có chửa |
|  | ne pas laisser toucher terre à quelqu'un |
|  | đốc thúc ai |
|  | ne pas toucher terre |
|  | chạy nhanh; múa dẻo |
|  | ne toucher ni de près ni de loin |
|  | không có liên quan gì |
|  | toucher de la main |
|  | sắp nắm được; sắp với tới |
|  | toucher de près |
|  | có quan hệ mật thiết với |
|  | toucher deux mots de |
|  | (thân mật) nói qua loa về |
|  | toucher du doigt |
|  | thấy rất rõ |
|  | toucher la corde sensible |
|  | chạm nọc, đánh đúng chỗ yếu |
|  | toucher la main à quelqu'un |
|  | bắt tay tỏ tình thân thiện với ai; bắt tay tỏ sự đồng ý với ai |
|  | toucher les bœufs |
|  | thúc bò đi lên |
|  | toucher sa bille |
|  | tinh thông, giỏi |
 | nội động từ |
|  | sờ vào, mó vào |
|  | Cet enfant touche à tout |
| đứa bé này cái gì cũng mó vào |
|  | Je te défends d'y toucher |
| tao cấm mày sờ vào đó |
|  | chạm tới |
|  | Sa tête touche au plafond |
| đầu nó chạm tới trần |
|  | sát tới |
|  | Jardin qui touche au mur |
| vườn sát tới tường |
|  | gần đến lúc |
|  | Toucher à la vieillesse |
| gần đến tuổi già |
|  | sắp tới, sắp vào đến |
|  | Navire qui touche au port |
| tàu sắp vào đến cảng |
|  | đụng đến, đụng tới |
|  | Je ne veux pas toucher à cet argent |
| tôi không muốn đụng đến số tiền đó |
|  | Cela touche à l'honneur |
| điều đó đụng tới danh dự |
|  | Toucher à un sujet ardu |
| đụng đến một vấn đề gay go |
|  | Les ouvriers n'ont pas touché à ce coin de la maison |
| công nhân chưa đụng gì tới góc nhà này |
|  | trúng đạn |
|  | Il a été gravement touché |
| anh ta đã bị thương (vì trúng đạn) rất nặng |
|  | (âm nhạc, từ cũ, nghĩa cũ) chơi (đàn) |
|  | Toucher de la guitare |
| chơi đàn ghita |
|  | avoir l'air de ne pas y toucher |
|  | ra vẻ thờ ơ, ra vẻ ngây ngô |
|  | toucher à sa fin |
|  | sắp xong, sắp kết thúc |
|  | sắp chết |
|  | toucher de près à |
|  | gần như |
 | danh từ giống đực |
|  | sự sờ mó, xúc giác |
|  | cảm giác sờ tay |
|  | Cela a le toucher de la soie |
| cái đó sờ vào có cảm giác như là lụa |
|  | lối chơi đàn, lối bấm phím |
|  | Un toucher léger |
| lối bấm phím nhẹ nhàng |
|  | (y học) sự thăm (bằng tay) |
|  | Toucher rectal |
| sự thăm ruột thẳng |