Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
torcher


[torcher]
ngoại động từ
lau, cọ
Torcher avec une serviette
lau khăn bằng mặt
(thông tục) chùi đít (cho trẻ em)
quệt (bằng mẫu bánh mì)
Il a proprement torché le plat
nó đã quệt sạch đĩa ăn
trát bằng đất vách
Torcher un mur
trát tường bằng đất vách
quấn gờ đáy, tạo gờ đáy (ở giỏ, làn...)
làm cẩu thả, viết cẩu thả
Torcher son travail
làm cẩu thả công việc
Torcher un article de journal
viết cẩu thả một bài báo
(thông tục, từ cũ, nghĩa cũ) đánh đập
Ivrogne qui torche sa femme
anh say rượu đánh đập vợ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.