|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tonique
 | [tonique] |  | tính từ | |  | (thuộc) trương lực | |  | Contraction tonique | | sự co trương lực | |  | làm cho khoẻ, bổ | |  | Vin tonique | | rượu vang bổ | |  | Médicament tonique | | thuốc bổ | |  | (ngôn ngữ học) (mang) thanh điệu; (mang) trọng âm | |  | Voyelle tonique | | nguyên âm thanh điệu | |  | Accent tonique | | trọng âm | |  | (âm nhạc) (Note tonique) (từ cũ, nghĩa cũ) âm chủ | |  | convulsion tonique | |  | (y học) co giật cứng |  | danh từ giống đực | |  | thuốc bổ |  | danh từ giống cái | |  | (âm nhạc) âm chủ |  | phản nghĩa Amollissant, débilitant. Atone. |
|
|
|
|