Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tone





tone
[toun]
danh từ
tiếng
heart tones
tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
the ringing tones of an orator's voice
tiếng âm vang của giọng nói người diễn thuyết
the alarm bell's harsh tone
âm thanh chói tai của chuông báo động
giọng (lối diễn đạt trong khi nói)
to speak in an angry/impatient/entreating tone
nói giọng giận dữ/nôn nóng/khẩn khoản
a tone of command/reproach/regret
giọng ra lệnh, quở trách, hối hận
don't speak to me in that tone (of voice)
đừng có nói với tôi bằng cái giọng đó
âm thanh (do một nhạc cụ phát ra)
the sweet tone of the violin
tiếng viôlông êm dịu
tinh thần chung, đặc điểm chung của cái gì
overall, the tone of the book is satirical
nhìn chung, giọng văn của cuốn sách là mỉa mai
to set the tone for /of the meeting with a conciliatory speech
tạo không khí chung cho cuộc họp bằng bài phát biểu hoà giải
to lower/raise the tone of a conversation, an occasion, an organization
hạ thấp/nâng cao khí thế của cuộc nói chuyện, ý nghĩa của một dịp, uy tín của một tổ chức
(âm nhạc) quãng trưởng
màu nhẹ, sắc thái (của màu sắc); mức độ (của ánh sáng)
a carpet in tones of brown and orange
chiếc thảm có tông màu nâu và da cam
tác động chung của màu sắc (sáng và tối)
a picture in warm tones
bức tranh có sắc ấm cúng
sự rắn chắc hoàn hảo của cơ thể
to recover tone
hồi phục sức khoẻ
to lose tone
suy nhược
(nghĩa bóng) vẻ, phong thái
a tone of elegance
vẻ tao nhã
tín hiệu nghe thấy trên đường dây điện thoại
that tone means that the number is engaged
tín hiệu đó có nghĩa là số điện thoại đó đang bận
sự lên, xuống giọng; thanh điệu
In ' Are you ill? ' there is usually a rising tone on 'ill ', while in ' He's ill ' there is usually a falling tone on 'ill '
Trong câu 'Are you ill? ' thường có sự lên giọng ở 'ill', còn ở câu 'He's ill' thường có sự xuống giọng ở 'ill'
ngoại động từ
làm cho có giọng riêng
làm cho có sắc điệu
(âm nhạc) so dây (đàn)
nội động từ
hoà hợp, ăn nhịp
the curtains tone with the carpet
những bức màn hoà hợp với tấm thảm
to tone down
bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
the apology toned down his anger
lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
làm cho (màu sắc) dịu đi
to tone up
khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
exercise tones up the muscles
sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn



(vật lí) âm, tông

/toun/

danh từ
tiếng; (nhạc) âm
the sweet tone of the violin tiếng viôlông êm dịu
heart tones tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
giọng
to speak in an angry tone nói giong giận dữ
sức khoẻ; trương lực
to recover tone hồi phục sức khoẻ
to lose tone suy nhược
(hội họa) sắc
(nghĩa bóng) vẻ, phong thái
a tone of elegance vẻ tao nhã

ngoại động từ
làm cho có giọng riêng
làm cho có sắc điệu
(âm nhạc) so dây (đàn)

nội động từ
hoà hợp, ăn nhịp
the curtains tone with the carpet những bức màn hoà hợp với tấm thảm !to tone down
bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
the apology toned down his anger lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
làm cho (màu sắc) dịu đi !to tone up
khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
exercise tones up the muscles sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tone"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.