toll
toll | [toul] | | danh từ | | | tiền trả cho việc sử dụng đường, cầu, cảng; lệ phí cầu, lệ phí đường, thuế qua đường, thuế qua cầu | | | sự mất mát, sự thiệt hại (do cái gì gây ra) | | | the death-toll in the earthquake, on the roads, after the massacre | | số người chết trong vụ động đất, trên đường giao thông, sau vụ thảm sát | | | phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay) | | | to take a heavy toll/take its toll (of something) | | | gây thiệt hại | | | the war took a heavy toll of human life | | cuộc chiến tranh gây thiệt hại nặng nề về sinh mạng con người | | | every year at Christmas drunken driving takes its toll | | Vào dịp lễ Nôen hàng năm, nạn lái xe trong tinh trạng say rượu gây ra nhiều thiệt hại | | | road toll | | | số người bị tai nạn xe cộ | | động từ | | | thu thuế (cầu, đường, chợ...) | | danh từ | | | sự rung chuông; tiếng chuông rung | | động từ | | | (to toll for somebody / something) rung chuông (nhất là khi có người chết hoặc đám tang) | | | to toll the bell | | rung chuông | | | to toll someone's death | | rung chuông báo tử người nào | | nội động từ | | | (nói về chuông) rung chậm và đều đặn |
(toán kinh tế) thuế cầu, thuế đường
/toul/
danh từ thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...) phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay) !to take toll of (nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn !roat toll số người bị tai nạn xe cộ
nội động từ thu thuế (cầu, đường, chợ...) nộp thuế (cầu, đường, chợ...)
danh từ sự rung chuông tiếng chuông rung
ngoại động từ rung, đánh, gõ (chuông...) to toll the bell rung chuông rung, điểm (chuông đồng hồ...) the clock tolled midnight đồng hồ điểm 12 giờ đêm rung chuông báo to toll someone's death rung chuông báo tử người nào
nội động từ rung, điểm (chuông đồng hồ...)
|
|