| [tiện] |
| | practical; handy; convenient |
| | Lò vi ba thật là tiện |
| Microwave ovens are really convenient |
| | Họp mặt ở đó tiện lắm |
| It's a very convenient place to meet |
| | Nhà gần trường như thế rất là tiện |
| It's very practical/handy to have the school so close to the house |
| | Ông nên làm việc ngay đây cho tiện |
| You should work right here for (the sake of) convenience |
| | (kỹ thuật) to lathe |