| [tiền] |
| | currency; money |
| | Chỉ nhắc đến tiền là mắt y sáng lên ngay |
| His eyes light up at the merest mention of money |
| | Anh có mang tiền theo chứ? |
| Have you got any money on you? |
| | Tiền vào tay ai là của người đó |
| Money knows no master |
| | Xin lỗi, tôi không có sẵn tiền Nhật |
| Sorry, I've no Japanese currency |
| | Xài tiền cẩn thận |
| To be careful with one's money |
| | Để dành được nhiều tiền |
| To save a lot of money; To make major savings |
| | Có tiền để dành |
| To have money saved |
| | xem chi phí |
| | Tự bỏ tiền ra xây trại mồ côi |
| To build an orphanage at one's own expense |
| | pre-; ante- |
| | Tiền hôn nhân |
| Premarital |