Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiết


d. Máu một số động vật làm đông lại, dùng làm món ăn : Tiết gà ; Tiết lợn. Ngb. Cảm xúc mạnh vì tức giận : Nóng tiết ; điên tiết.

d. Khoảng thời gian một năm, tính theo khí hậu : Một năm có bốn mùa tám tiết ; Mấy hôm nay trời đã chuyển sang tiết thu.

d. Một đoạn có đầu đuôi mạch lạc trong một chương sách : Phần đầu có năm tiết.

d. Khoảng thời gian lên lớp, giữa hai lúc nghỉ : Tiết 45 phút.

d. Chỉ khí trong sạch, cương trực : Tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (K).

đg. 1. Rỉ ra, thoát ra. 2. Nói một bộ phận trong cơ thể sản ra một chất dịch : Tiết nước bọt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.