| [tiếng] |
| | hour |
| | Làm việc tám tiếng mỗi ngày / bốn mươi tiếng mỗi tuần |
| To work an eight-hour day/a forty-hour week |
| | Trung bình mỗi ngày tôi tập luyện bốn tiếng |
| I train an average of 4 hours a day |
| | Chúng tôi thay phiên nhau làm mỗi người ba tiếng |
| We each did three-hour shifts |
| | sound |
| | Tôi nghe có tiếng giống như tiếng em bé khóc |
| I heard a sound like that of a baby crying |
| | Tiếng cười / thủy tinh vỡ / chân người / nói chuyện làm tôi thức dậy |
| I was woken by the sound of laughter/broken glass/footsteps/voices |
| | (ti vi, rađiô) sound; volume |
| | Mở tiếng to lên / nhỏ lại |
| To turn the sound up/down; To turn the volume up/down |
| | Ti vi của tôi có tiếng chứ không có hình |
| I've got sound but no picture |
| | tone; voice |
| | Chị có nhận ra tiếng chồng chị không? |
| Do you recognize your husband's voice? |
| | Tôi nghe tiếng máy (điện thoại ) bận |
| I got the engaged tone; I got the busy signal |
| | word |
| | Nói vài tiếng răn đe / cám ơn |
| To say a few words of warning/thanks |
| | Tôi hỏi nó mấy tuổi, nhưng nó chẳng nói tiếng nào |
| I ask him how old he is, but he doesn't say a word |
| | language |
| | Tiếng Anh cổ / hiện đại / chuẩn |
| Old/modern/standard English (language) |
| | Cô ta nói thạo ba thứ tiếng |
| She speaks three languages fluently |
| | Dạy tiếng Việt cho những người nói tiếng Tây Ban Nha |
| To teach Vietnamese (language) to Spanish speakers |
| | Tiếp xúc với những du khách nói tiếng Pháp |
| To contact French-speaking/Francophone tourists |
| | Còn rất ít người nói thứ tiếng này |
| There are very few surviving speakers of this language |
| | xem tiếng tăm |
| | Người biết nhiều thứ tiếng |
| Linguist; polyglot; multilingual |