|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiên
I. dt. Nhân váºt thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép mà u nhiệm: đẹp nhÆ° tiên tiên cá nà ng tiên ông tiên. II. tt. Thuá»™c vá» tiên, có phép mà u nhiệm nhÆ° phép của tiên: quả Ä‘Ã o tiên thuốc tiên.
|
|
|
|