Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tin


informer; mettre au courant; faire part.
Tin cho ai hay một sự việc
informer quelqu'un d'un fait
nouvelle; informations
Tôi vừa nhận tin nhà
je viens de recevoir des nouvelles de ma famille
Tin vui
heureuse (bonne) nouvelle
Phao tin
lancer une nouvelle
Bản tin
bulletin d'informations
Tin thể thao
informations sportives
croire, avoir confiance
Tin lời hứa của bạn
croire aux promesses d'un ami
Tin ở bạn
avoir confiance en son ami; croire en son ami
Tin ở tương lai
croire en l'avenir
Tin Chúa
croire en Dieu.
se fier à.
Không tin vào mắt mình
ne pas se fier à ses yeux
fidèle.
Cái cân tin
une balance fidèle
juste; juste au but
phát súng bắn tin lắm
le fusil tire juste au but
độ tin
fidélité.
vật làm tin
garantie; gage



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.