| [tin] |
| | news; information |
| | Tin thể thao / tài chính / địa phương / trong nước / thế giới |
| Sports/financial/local/national/world news |
| | Có tin gì mới về vụ nổ chưa? |
| Is there any more information about/on the explosion? Is there any news about/on the explosion? |
| | Ông ta vừa mới cho tôi biết một tin lý thú |
| He has just told me an interesting piece of information/news |
| | Chẳng có tin gì về ba người leo núi |
| There's been no news of the three climbers |
| | to believe; to trust; to have confidence/faith in... |
| | Cô ta không tin vào tai / mắt mình nữa |
| She distrusted her own ears/eyes; She couldn't believe her ears/eyes |
| | Cô ta có đủ cơ sở để tin rằng ông ấy nói thật |
| She has every reason to believe he's telling the truth |
| | Tôi luôn tin là tương lai đất nước tôi sẽ sáng sủa hơn |
| I always have faith in a better future of my country; I always believe in a better future of my country |