Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tin



noun
news, information
verb
to believe

[tin]
news; information
Tin thể thao / tài chính / địa phương / trong nước / thế giới
Sports/financial/local/national/world news
Có tin gì mới về vụ nổ chưa?
Is there any more information about/on the explosion? Is there any news about/on the explosion?
Ông ta vừa mới cho tôi biết một tin lý thú
He has just told me an interesting piece of information/news
Chẳng có tin gì về ba người leo núi
There's been no news of the three climbers
to believe; to trust; to have confidence/faith in...
Cô ta không tin vào tai / mắt mình nữa
She distrusted her own ears/eyes; She couldn't believe her ears/eyes
Cô ta có đủ cơ sở để tin rằng ông ấy nói thật
She has every reason to believe he's telling the truth
Tôi luôn tin là tương lai đất nước tôi sẽ sáng sủa hơn
I always have faith in a better future of my country; I always believe in a better future of my country



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.