|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
timbre
 | [timbre] |  | danh từ giống đực | |  | chuông | |  | Timbre d'une pendule | | chuông đồng hồ | |  | âm sắc | |  | Le timbre de la flûte | | âm sắc của sáo | |  | tem, dấu | |  | Acheter des timbres à la poste | | mua tem ở bưu điện | |  | Coller un timbre sur une enveloppe | | dán tem lên phong bì | |  | émission d'un timbre | | sự phát hành một con tem | |  | Collection de timbres | | bộ sưu tập tem | |  | Timbre fiscal | | tem thuế | |  | Timbre sec | | dấu đóng nổi | |  | dấu áp lực tối đa (của nồi hơi) | |  | avoir le timbre fêlé | |  | (thân mật) hơi điên điên |
|
|
|
|