Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tim


d. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.

(đph) d. Bấc đèn : Dầu hao tim lụn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.