tilt
tilt | [tilt] | | danh từ | | | sự nghiêng, vị trí nghiêng; độ nghiêng; trạng thái nghiêng | | | sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền) | | | búa đòn (như) tilt-hammer | | | full tilt | | | rất mau, hết tốc lực | | | to run (come) full tilt against | | lao tới, xông tới | | | have a tilt at somebody | | | trêu chọc | | nội động từ | | | nghiêng đi | | | the barrel tilted | | cái thùng nghiêng đi | | | (hàng hải) tròng trành, nghiêng | | | the ship tilts on the waves | | chiếc tàu tròng trành trên sóng | | | đấu thương | | | (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi | | ngoại động từ | | | làm nghiêng, chuyển thành thế nghiêng | | | don't tilt your chair or you'll fall over! | | đừng nghiêng chiếc ghế kẻo ngã bây giờ! | | | tilt the barrel forward to empty it | | hãy nghiêng cái thùng ra trước để dốc cạn ra | | | lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe) | | | (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn | | | to tilt at | | | đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào | | | (nghĩa bóng) công kích | | | to tilt at windmills | | | xem windmill | | | to tilk back | | | lật ra sau, lật lên | | | to tilt over | | | làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào | | | to tilt up | | | lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược | | danh từ | | | mui che, bạt | | ngoại động từ | | | che mui, phủ bạt |
/tilt/
danh từ độ nghiêng; trạng thái nghiêng sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền) búa đòn ((cũng) tilt-hammer) !full tilt rất mau, hết tốc lực to run (come) full tilt against lao tới, xông tới
nội động từ nghiêng đi the barrel tilted cái thùng nghiêng đi (hàng hải) tròng trành, nghiêng the ship tilts on the waves chiếc tàu tròng trành trên sóng đấu thương (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi
ngoại động từ làm nghiêng, làm chúi xuống lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe) (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn !to tilt at đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào (nghĩa bóng) công kích !to tilk back lật ra sau, lật lên !to tilt over làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào !to tilt up lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược !to tilt at windmills (xem) windmill
danh từ mui che, bạt
ngoại động từ che mui, phủ bạt
|
|