till
till | [til] | | danh từ | | | ngăn kéo để tiền (có thiết bị để ghi nhận số tiền) | | | to be caught with one's hand in the till | | | bị bắt quả tang | | danh từ | | | (địa lý,địa chất) sét tảng lăn | | ngoại động từ | | | canh tác, cày cấy, trồng trọt | | giới từ (như) until | | | cho đến khi | | | till now | | đến bây giờ, đến nay | | | till then | | đến lúc ấy | | liên từ (như) until | | | cho đến khi mà, tới mức mà | | | wait till I come | | chờ cho đến khi tôi tới | | | trước khi | | | don't get down till the train has stopped | | đừng xuống trước khi xe lửa đỗ hẳn |
/til/
danh từ ngăn kéo để tiền !to be caught with one's hand in the till bị bắt quả tang
danh từ (địa lý,địa chất) sét tảng lăn
ngoại động từ trồng trọt, cày cấy; cày bừa
giới từ đến, tới till now đến bây giờ, đến nay till then đến lúc ấy
liên từ cho đến khi wait till I come chờ cho đến khi tôi tới trước khi don't get down till the train has stopped đừng xuống trước khi xe lửa đỗ hẳn
|
|