|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thực
1 I. tt. 1. Thật, có thật; trái với hư: không biết thực hay mơ số thực sự thực tả thực. 2. Thật, đúng như đã có, đã xảy ra; trái với giả: Câu chuyện rất thực nói thực lòng. II. trt. Thật là, rất: Câu chuyện thực hay Câu nói thực chí lí.
2 đgt. (kết hợp hạn chế) ăn: có thực mới vực được đạo.
|
|
|
|