Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thức


d. ở tình trạng không ngủ : Thức lâu mới biết đêm dài (tng) .

Từ đặt trước các danh từ chỉ các đồ ăn uống, các đồ mặc : Ra phố mua thức ăn, thức mặc.

d. Vẻ (cũ) : Khói Cam Toàn mờ mịt thức mây (Chp).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.