Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thục


d. "Thục địa" nói tắt: Thang thuốc có nhiều thục.

(đph) t.Nh. Thuần, ngh, 1. Con trâu đã thục, dễ bảo.

đg. Chuộc về: Đem tiền đi thục ruộng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.