|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thục
| bien dressé; exercé. | | | Con trâu cày đã thục | | un buffle bien dressé aux travaux de labour. | | | propre aux cultures; bien travaillé (en parlant d'une terre). | | | (từ cũ, nghĩa cũ) racheter. | | | Sẵn sàng tiền để đi thục ruộng | | tenir son argent prêt pour racheter une rizière. |
|
|
|
|