|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thịt
I d. 1 Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật. Thịt lợn. Thịt nửa nạc nửa mỡ. Có da có thịt*. 2 Phần chắc ở bên trong lớp vỏ quả, vỏ cây. Quả xoài dày thịt. Loại gỗ thịt mịn.
II đg. (kng.). Làm (nói tắt). Bắt gà để thịt.
|
|
|
|